TRIMETHYLOLPROPANE (TMPP)
Số CAS : 77-99-6
HS: 29054100
Công thức cấu tạo: CH3CH2C(CH2OH)3
Trọng lượng phân tử: 134,17
Độ hòa tan: Nó dễ hòa tan trong nước và axeton, hòa tan trong cacbon tetraclorua, cloroform và dietyl ete, không hòa tan trong hydrocacbon béo và hydrocacbon thơm.
Điểm sôi: 295oC ở áp suất bình thường
Đặc điểm kỹ thuật:
MỤC | LỚP ĐẦU TIÊN |
XUẤT HIỆN | chất rắn |
Độ tinh khiết, w/% | ≥99,0 |
Hydroxy, w/% | ≥37,5 |
Độ ẩm, w/% | .00,05 |
Độ axit (tính bằngHCOOH), w/% | .000,005 |
Điểm kết tinh/oC | ≥57,0 |
Tro, w /% | 0 005 |
MÀU SẮC | 20 |
Ứng dụng:
TMP là một sản phẩm hóa chất quan trọng. Nó chủ yếu được sử dụng trong nhựa alkyd, polyurethane, polyester không bão hòa, nhựa polyester, lớp phủ và các lĩnh vực khác. Nó cũng có thể được sử dụng để tổng hợp dầu aero, chất làm dẻo, chất hoạt động bề mặt, v.v. và có thể được sử dụng làm chất ổn định nhiệt cho chất trợ dệt và nhựa PVC.
Bưu kiện:
Nó được đóng gói bằng túi nhựa tổng hợp lót. Trọng lượng tịnh là 25kg. Hoặc trọng lượng tịnh là túi dệt bằng nhựa 500 kg.