Triethyl Phosphate-TEP

Xin chào, hãy đến tham khảo sản phẩm của chúng tôi!
  • Trietyl Phosphate Ethyl Phosphate

    Trietyl Phosphate Ethyl Phosphate

    1. Từ đồng nghĩa: Ethyl Phosphate; TEP; Ether photphoric 2. Công thức phân tử: (CH3CH2O)3PO 3. Khối lượng phân tử: 182,16 4. Số CAS: 78-40-0 5. Chất lượng sản phẩm Mục lục Ngoại quan Chất lỏng trong suốt không màu Định lượng % 99,5 phút Giá trị axit (mgKOH/g) 0,05 tối đa Độ axit (dưới dạng H3PO4%) 0,01 tối đa Chỉ số khúc xạ (nD20) 1,4050~1,4070 Hàm lượng nước % 0,2 tối đa Giá trị màu (APHA) 20 tối đa Mật độ D2020 1,069~1,073 6. Tính chất vật lý và hóa học: Đây là chất lỏng trong suốt không màu; điểm nóng chảy –56,5℃.; điểm sôi...
  • Ete photphoric

    Ete photphoric

    1. Từ đồng nghĩa: Ethyl Phosphate; TEP; Ether Phosphoric 2. Chất lượng sản phẩm Mục Chỉ số Ngoại quan Chất lỏng trong suốt không màu Định lượng % 99,5 phút Giá trị axit (mgKOH/g) 0,05 tối đa Độ axit (dưới dạng H3PO4%) 0,01 tối đa Chỉ số khúc xạ (nD20) 1,4050~1,4070 Hàm lượng nước % 0,2 tối đa Giá trị màu (APHA) 20 tối đa Mật độ D2020 1,069~1,073 3. Công dụng sản phẩm: Dùng làm chất chống cháy, chất hóa dẻo của bọt cứng PUR và nhựa nhiệt rắn. Cũng được dùng trong tổng hợp hóa học. Chất chống cháy của cao su và nhựa, chất hóa dẻo, vật liệu trong...